HgO--------> ZnO-------------> Fe3O4--------> PbO--------> MgO-------------> Fe2O3
Viết các phương trình phản ứng xảy ra
Dẫn luồng khí H2 đi qua ống mắc nối tiếp đựng các chất sau:
a,PbO→Fe2O3→CaO→Ag2O.Viết các phương trình phản ứng xảy ra
b,CuO→Fe2O4→ZnO→NaO.Viết các phương trình phản ứng xảy ra
PbO + H2 -t-> Fe + H2O
Fe2O3 + 3H2 -t--> 2Fe + 3H2O
CaO + H2 -t--> Ca + H2O
Ag2O + H2 -t--> 2Ag + H2O
b) CuO + H2 -t-> Cu + H2O
Fe2O4 + 4H2-t--> 2Fe + 4H2O
ZnO + H2 -t--> Zn + H2O
Na2O + H2 -t--> Na + H2O
PbO + H2 -t-> Pb + H2O
Fe2O3 + 3H2 -t--> 2Fe + 3H2O
CaO + H2 -t--> Ca + H2O
Ag2O + H2 -t--> 2Ag + H2O
b) CuO + H2 -t-> Cu + H2O
Fe2O4 + 4H2-t--> 2Fe + 4H2O
ZnO + H2 -t--> Zn + H2O
PbO + H2 -t-> Pb + H2O
Fe2O3 + 3H2 -t--> 2Fe + 3H2O
CaO + H2 -t--> Ca + H2O
Ag2O + H2 -t--> 2Ag + H2O
b) CuO + H2 -t-> Cu + H2O
Fe2O4 + 4H2-t--> 2Fe + 4H2O
ZnO + H2 -t--> Zn + H2O
Na2O + H2 -t--> Na + H2O
phân loại và gọi tên các oxit sau: CuO , ZnO , BaO , H2O , N2O5 , Fe2O3 , Ag2O, NO2, PbO , SO3 ,CO2 , N2O3 , K2O , MgO, HgO , CaO, FeO, P2O5, Al2O3, Cu2O,Fe3O4 .
Oxit axit :
- N2O5 : dinito pentaoxit
- NO2 : nito dioxit
- SO3 : lưu huỳnh trioxit
- CO2 : cacbon dioxit
- N2O3 : dinito trioxit
- P2O5 : diphotpho pentaoxit
Oxit bazo :
- CuO : Đồng (II) Oxit
- ZnO : Kẽm oxit
- BaO : Bải oxit
- Fe2O3 : Sắt (III) oxit
- Ag2O : Bạc oxit
- PBO : Chì (II) oxit
- K2O : kali oxit
- MgO : Magie oxit
- HgO : thủy ngân(II) oxit
- CaO : canxi oxit
- FeO : Sắt (II) oxit
- Al2O3 : Nhôm oxit
- Cu2O : Đồng (I) oxit
- Fe3O4 : Oxi sắt từ
Vì lớp 8 chưa đi sâu oxit lưỡng tính và oxit trung tính nên mình phân 2 loại nha! Oxit axit và oxit bazo.
Oxit axit | Oxit bazo |
N2O5: đinito pentaoxit NO2: nito đioxit SO3: Lưu huỳnh trioxit CO2: cacbon đioxit N2O3: đinito trioxit P2O5: điphotpho pentaoxit
| CuO: Đồng (II) oxit ZnO: Kẽm oxit BaO: Bari oxit Fe2O3: Sắt(III) oxit Ag2O: Bạc oxit PbO: Chì (II) oxit K2O: Kali oxit HgO: Thủy ngân (II) oxit CaO: Canxi oxit FeO: Sắt(II) oxit Al2O3: Nhôm oxit Cu2O: Đồng (I) oxit Fe3O4: sắt từ oxit MgO: Magie oxit |
H2O vừa là oxit axit, vừa là oxit bazo. (Đihidro oxit)
CuO: oxit bazơ : đồng(II) oxit
ZnO: oxit bazơ : kẽm oxit
BaO: oxit bazơ: bari oxit
H2O: nước
hãy trình bày những pƯhh đặc trưng nhất của của từng chất sau và viết ptpư: CuO; FeO; Fe3O4; Fe2O3; ZnO; Al2O3; PbO; MgO; Na2O; CaO; BaO; HgO; CO;NO;N2O5;NO2; CO2; SO2; SO3; SiO2; F2; Br2; Cl2; O2; H2; H2S; NH3;P2O5;P2O3;N2
Dẫn luồng hí CO dư đi qua 37,68 gam hỗn hợp X chứa CuO, Fe2O3, MgO, PbO, Fe3O4 nung nóng, đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khí Z. Sục hỗn hợp khí Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 34,0 gam kết tủa trắng. a. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra. b. Xác định khối lượng của hỗn hợp chất rắn Y
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3↓ + H2O
0,34 ←0,34
CO + O(Oxit) → CO2
Nhận thấy:
nO = nCO2
mX = mO (oxit) + mY
=> mY = 37,68 – 16 . 0,34 = 32,24g
bài 1: viết PTHH xảy ra khi cho các oxit bazơ sau tác dụng với dung dịch HCl và dung dịch H2SO4: li2o ; k2o; bao; cao; na2o; mgo; al2o3 ; zno; feo; fe2o3; pbo ; cuo; hgo; ag2o
mọi người giúp mình với !!!!!!!!!!!!!
Li2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2LiCl + H2O
Li2O + H2SO4\(\rightarrow\) Li2SO4 + H2O
(K2O và Na2O tương tự Li2O)
BaO + 2HCl \(\rightarrow\) BaCl2 + H2O
BaO + H2SO4\(\rightarrow\) BaSO4 + H2O
(CaO, MgO,ZnO,FeO tương tự BaO )
Fe2O3 + 6HCl \(\rightarrow\) 2FeCl3 + 3H2O
Fe2O3 + 3H2SO4\(\rightarrow\) Fe2(SO4)3 + 3H2O
PbO + 2HCl\(\rightarrow\) PbCl2 + H2O
PbO + H2SO4 \(\rightarrow\) PbSO4 + H2O
(CuO, HgO tương tự)
Ag2O + 2HCl \(\rightarrow\) 2AgCl +H2O
Ag2O + H2SO4\(\rightarrow\) Ag2SO4 + H2O
Cho các chất sau: CuO, CaO, Al2O3, Fe2O3, K, Na, Cu, MgO, BaO, HgO. Những chất nào tác dụng được với nước ? Viết các phương trình hóa học xảy ra?
CuO tác dụng được với nước: \(CuO+H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2\)
CaO tác dụng được với nước: \(CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\)
Al2O3 tác dụng được với nước: \(Al_2O_3+3H_2O\rightarrow2Al\left(OH\right)_3\)
Fe2O3 tác dụng được với nước: \(Fe_2O_3+3H_2O\rightarrow3Fe\left(OH\right)_3\)
K tác dụng được với nước: \(2K+2H_2O\rightarrow2KOH+H_2\)
Na tác dụng được với nước: \(2Na+2H_2O\rightarrow2NaOH+H_2\)
Cu tác dụng được với nước: \(Cu+2H_2O\rightarrow Cu\left(OH\right)_2+H_2\)
MgO tác dụng được với nước:\(MgO+H_2O\rightarrow Mg\left(OH\right)_2\)
BaO tác dụng được với nước: \(BaO+H_2O\rightarrow Ba\left(OH\right)_2\)
HgO tác dụng được với nước: \(HgO+H_2O\rightarrow Hg\left(OH\right)_2\)
Câu 7. Viết PTHH biểu diễn phản ứng của a. Na, K2O, SO2, P2O5 với nước. b. Fe2O3, HgO, CuO, PbO với hiđro Câu 8 Hoàn thành các phương trình phản ứng sau (ghi rõ điều kiện nếu có): (1) Kaliclorat ---> ....+ O2 ; (2) Al + ..... ---> Al2(SO4)3 + H2 - Cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng hóa học nào? - Cho biết phản ứng nào được dùng để điều chế khí H2,O2 trong phòng thí nghiệm?
Câu 7
\(a.Na+H_2O\xrightarrow[]{}NaOH+H_2\\ K_2O+H_2O\xrightarrow[]{}2KOH\\ SO_2+H_2O\xrightarrow[]{}H_2SO_3\\ P_2O_5+3H_2O\xrightarrow[]{}2H_3PO_4\)
\(b.Fe_2O_3+3H_2\xrightarrow[t^0]{}2Fe+3H_2O\\ HgO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Hg+H_2O\\ CuO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Cu+H_2O\\ PbO+H_2\xrightarrow[]{t^0}Pb+H_2O\)
Câu 8
\(\left(1\right)2KClO_3\xrightarrow[]{t^0}2KCl+3O_2\)(tác dụng nhiệt, xúc tác)
\(\left(2\right)Al+H_2SO_4\xrightarrow[]{}Al_2\left(SO_4\right)_3+H_2\)(nhiệt độ phòng)
-(1)Phản ứng phân huỷ.
-(2)Phản ứng thế.
-(1)Điều chế khí \(O_2\) trong phòng thí nghiệm.
-(2)Điều chế \(H_2\) trong phòng thí nghiệm
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với dung dịch HCl:
a,K, Na,Mg,Ba,Al,Fe,Ca,Zn,Cu,K2O,Fe3O4,MgO,FeO,CuO,Al2O3,Fe2O3,Fe3O4
b,K2CO3,MgCO3,BaCO3,AgNO3,MnO2,KMnO4,K2Cr2O7,Na2SO4,FeS,CaCO3,Na2CO3,Al2O3
c,KOH,NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3,Zn(OH)2,Fe(OH)2,Pb(OH)2,Cu(OH)2
GIẢI DÙM MÌNH MÌNH CẦN RẤT GẤP TỐI NAY LÚC 9H GIÚP DÙM MÌNH
Viết các phương trình phản ứng xảy ra (nếu có) khi lần lượt cho các chất sau tác dụng với dung dịch HCl:
a,K,Na,Mg,Ba,Al,Fe,Ca,Zn,Cu,K2O,Fe3O4,MgO,FeO,CuO,Al2O3,Fe2O3,Fe3O4
b,K2CO3,MgCO3,BaCO3,AgNO3,MnO2,KMnO4,K2Cr2O7,Na2SO4,FeS,CaCO3,Na2CO3,Al2O3
c,KOH,NaOH,Ba(OH)2,Ca(OH)2,Mg(OH)2,Al(OH)3,Zn(OH)2,Fe(OH)2,Pb(OH)2,Cu(OH)2
Anh đánh dấu những chất sẽ phản ứng , em tự viết PTHH , nếu thắc mắc thì đừng ngại hỏi nhé !!!
Viết phương trình hóa học biểu diễn phản ứng của hiđro với các chất: O2, Fe2O3, Fe3O4, PbO ở nhiệt độ thích hợp. Ghi rõ điều kiện phản ứng. Giải thích và cho biết mỗi phản ứng trên thuộc loại phản ứng gì?
Phương trình hóa học biểu diễn các phản ứng:
2H2 + O2 2H2O (pứ hóa hợp + oxi hóa khử)
4H2 + Fe3O4 4H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
3H2 + Fe2O3 3H2O + 3Fe (pứ thế + oxi hóa khử)
H2 + PbO H2O + Pb (pứ thế + oxi hóa khử)
Các phản ứng trên đều là phản ứng oxi – hóa khử vì đều có đồng thời sự khử và sự oxi hóa